Nghĩa của từ divide trong tiếng Việt.
divide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
divide
US /dɪˈvaɪd/
UK /dɪˈvaɪd/

Động từ
1.
chia, phân chia
to separate into parts or shares
Ví dụ:
•
We need to divide the cake into equal slices.
Chúng ta cần chia chiếc bánh thành các lát bằng nhau.
•
The river divides the city into two parts.
Con sông chia thành phố thành hai phần.
Từ đồng nghĩa:
2.
chia
to perform the operation of division in arithmetic
Ví dụ:
•
Can you divide 100 by 4?
Bạn có thể chia 100 cho 4 không?
•
The teacher taught us how to divide fractions.
Giáo viên đã dạy chúng tôi cách chia phân số.
Danh từ
1.
ranh giới, sự phân chia
a point or line that separates two areas or things
Ví dụ:
•
The mountain range forms a natural divide between the two countries.
Dãy núi tạo thành một ranh giới tự nhiên giữa hai quốc gia.
•
There's a clear divide between rich and poor in this society.
Có một sự phân chia rõ ràng giữa người giàu và người nghèo trong xã hội này.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: