Nghĩa của từ limb trong tiếng Việt.
limb trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
limb
US /lɪm/
UK /lɪm/

Danh từ
1.
chi, chân tay
an arm or leg of a human being, or a corresponding appendage of another animal
Ví dụ:
•
The accident resulted in the loss of a limb.
Vụ tai nạn đã dẫn đến việc mất một chi.
•
The monkey used all four limbs to climb the tree.
Con khỉ dùng cả bốn chi để leo cây.
Động từ
1.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: