branch line
US /ˈbræntʃ laɪn/
UK /ˈbræntʃ laɪn/

1.
tuyến nhánh, đường sắt nhánh
a railway line that leaves a main line and goes to a smaller town or area
:
•
The old station is on a branch line that's no longer in use.
Nhà ga cũ nằm trên một tuyến nhánh không còn được sử dụng.
•
Travel on the branch line is often slower but more scenic.
Đi lại trên tuyến nhánh thường chậm hơn nhưng cảnh đẹp hơn.