Nghĩa của từ "branch out" trong tiếng Việt.
"branch out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
branch out
US /bræntʃ aʊt/
UK /bræntʃ aʊt/

Cụm động từ
1.
mở rộng, phát triển thêm
to extend into different areas of activity
Ví dụ:
•
The company decided to branch out into new markets.
Công ty quyết định mở rộng sang các thị trường mới.
•
After years of painting, she decided to branch out into sculpture.
Sau nhiều năm vẽ tranh, cô quyết định mở rộng sang điêu khắc.
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: