Nghĩa của từ "blow up" trong tiếng Việt.
"blow up" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blow up
US /bloʊ ʌp/
UK /bloʊ ʌp/

Cụm động từ
1.
2.
thổi phồng, bơm phồng
to inflate something with air or gas
Ví dụ:
•
Can you help me blow up these balloons for the party?
Bạn có thể giúp tôi thổi phồng những quả bóng bay này cho bữa tiệc không?
•
He used a pump to blow up the air mattress.
Anh ấy dùng bơm để bơm phồng nệm hơi.
Từ đồng nghĩa:
3.
nổi giận, nổi khùng
to suddenly become very angry
Ví dụ:
•
She tends to blow up over small things.
Cô ấy có xu hướng nổi giận vì những chuyện nhỏ nhặt.
•
His boss blew up at him for being late.
Sếp của anh ấy đã nổi trận lôi đình vì anh ấy đến muộn.
Từ đồng nghĩa:
4.
phóng to, làm lớn
to enlarge a photograph or image
Ví dụ:
•
Can you blow up this picture so I can see the details?
Bạn có thể phóng to bức ảnh này để tôi xem chi tiết được không?
•
The artist decided to blow up the sketch into a large mural.
Nghệ sĩ quyết định phóng to bản phác thảo thành một bức tranh tường lớn.
Học từ này tại Lingoland