Nghĩa của từ "blow over" trong tiếng Việt.

"blow over" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

blow over

US /bloʊ ˈoʊ.vər/
UK /bloʊ ˈoʊ.vər/
"blow over" picture

Cụm động từ

1.

qua đi, kết thúc, tan biến

if a storm or other unpleasant situation blows over, it ends or goes away

Ví dụ:
The scandal will eventually blow over.
Vụ bê bối cuối cùng sẽ qua đi.
We just need to wait for the storm to blow over.
Chúng ta chỉ cần đợi cơn bão qua đi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland