Nghĩa của từ fume trong tiếng Việt.

fume trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

fume

US /fjuːm/
UK /fjuːm/
"fume" picture

Danh từ

1.

khói, hơi

gas or smoke that smells strongly or is dangerous to inhale

Ví dụ:
The car exhaust produced thick black fumes.
Khí thải ô tô tạo ra khói đen đặc.
Be careful not to inhale the toxic fumes.
Hãy cẩn thận đừng hít phải khói độc.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tức giận, nổi giận

to express great anger, especially in an inarticulate way

Ví dụ:
He was fuming about the unfair decision.
Anh ấy đang tức giận về quyết định không công bằng.
She walked away, still fuming from the argument.
Cô ấy bỏ đi, vẫn còn tức giận vì cuộc cãi vã.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: