Nghĩa của từ "blow out" trong tiếng Việt.
"blow out" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
blow out
US /bloʊ aʊt/
UK /bloʊ aʊt/

Cụm động từ
1.
thổi tắt, tắt ngúm
to extinguish a flame, especially of a candle, by blowing
Ví dụ:
•
She leaned forward to blow out the candles on her birthday cake.
Cô ấy cúi người về phía trước để thổi tắt nến trên bánh sinh nhật.
•
The strong wind caused the campfire to blow out.
Gió mạnh khiến lửa trại tắt ngúm.
Từ đồng nghĩa:
2.
3.
đánh bại hoàn toàn, thắng áp đảo
to defeat someone decisively in a competition or game
Ví dụ:
•
Our team is going to blow out the competition in the finals.
Đội của chúng ta sẽ đánh bại hoàn toàn đối thủ trong trận chung kết.
•
They were blown out by 30 points in the last game.
Họ đã bị đánh bại hoàn toàn với 30 điểm trong trận đấu cuối cùng.
Học từ này tại Lingoland