Nghĩa của từ better trong tiếng Việt.
better trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
better
US /ˈbet̬.ɚ/
UK /ˈbet̬.ɚ/

Tính từ
1.
tốt hơn, khá hơn
of a more excellent or effective type or quality
Ví dụ:
•
This new model is much better than the old one.
Mẫu mới này tốt hơn nhiều so với mẫu cũ.
•
I hope you feel better soon.
Tôi hy vọng bạn sẽ cảm thấy tốt hơn sớm.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
tốt hơn, hiệu quả hơn
more excellently or effectively
Ví dụ:
•
She sings better than anyone else.
Cô ấy hát hay hơn bất kỳ ai khác.
•
You should try to do better next time.
Bạn nên cố gắng làm tốt hơn vào lần tới.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Động từ
1.
cải thiện, vượt qua
to improve upon; surpass
Ví dụ:
•
He hopes to better his previous record.
Anh ấy hy vọng sẽ cải thiện kỷ lục trước đó của mình.
•
She worked hard to better her skills.
Cô ấy đã làm việc chăm chỉ để nâng cao kỹ năng của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
người giỏi hơn, người có địa vị cao hơn
those who are superior in status, wealth, or ability
Ví dụ:
•
Always show respect to your betters.
Luôn thể hiện sự tôn trọng với những người giỏi hơn bạn.
•
He knows his betters and acts accordingly.
Anh ấy biết những người giỏi hơn mình và hành động phù hợp.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: