Nghĩa của từ worse trong tiếng Việt.
worse trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
worse
US /wɝːs/
UK /wɝːs/

Tính từ
1.
tệ hơn, xấu hơn
of poorer quality or lower standard; more unpleasant, difficult, or severe
Ví dụ:
•
The weather got worse as the day went on.
Thời tiết trở nên tệ hơn khi ngày trôi qua.
•
His condition is getting worse.
Tình trạng của anh ấy đang trở nên tệ hơn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
tệ hơn, xấu hơn
more badly or severely
Ví dụ:
•
He performed worse than expected.
Anh ấy đã thể hiện tệ hơn mong đợi.
•
She felt even worse after taking the medicine.
Cô ấy cảm thấy tệ hơn sau khi uống thuốc.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
1.
điều tệ hơn, cái tệ hơn
something that is worse
Ví dụ:
•
He always fears the worse.
Anh ấy luôn sợ điều tệ nhất.
•
Things went from bad to worse.
Mọi thứ từ tệ đến tệ hơn.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland