Nghĩa của từ ameliorate trong tiếng Việt.

ameliorate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

ameliorate

US /əˈmiːl.jə.reɪt/
UK /əˈmiːl.jə.reɪt/
"ameliorate" picture

Động từ

1.

cải thiện, làm cho tốt hơn

make (something bad or unsatisfactory) better

Ví dụ:
Steps have been taken to ameliorate the situation.
Các bước đã được thực hiện để cải thiện tình hình.
The new policies are designed to ameliorate the living conditions of the poor.
Các chính sách mới được thiết kế để cải thiện điều kiện sống của người nghèo.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland