Nghĩa của từ "the better part of" trong tiếng Việt.
"the better part of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
the better part of
US /ðə ˈbetər pɑːrt əv/
UK /ðə ˈbetər pɑːrt əv/

Thành ngữ
1.
phần lớn, hầu hết
most of something; more than half of something
Ví dụ:
•
He spent the better part of his life working on that project.
Anh ấy đã dành phần lớn cuộc đời mình để làm việc cho dự án đó.
•
We waited for the better part of an hour for the bus to arrive.
Chúng tôi đã đợi gần hết một giờ để xe buýt đến.
Học từ này tại Lingoland