Nghĩa của từ bad trong tiếng Việt.
bad trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bad
US /bæd/
UK /bæd/

Tính từ
1.
2.
tệ, không mong muốn
unpleasant or unwelcome
Ví dụ:
•
We received some bad news.
Chúng tôi đã nhận được tin xấu.
•
The weather was really bad for our picnic.
Thời tiết thực sự tệ cho buổi dã ngoại của chúng tôi.
Từ đồng nghĩa:
Trạng từ
1.
tệ, xấu
badly or poorly
Ví dụ:
•
He plays tennis very bad.
Anh ấy chơi quần vợt rất tệ.
•
Things went bad for them.
Mọi thứ diễn ra tồi tệ với họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: