Nghĩa của từ poorly trong tiếng Việt.
poorly trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
poorly
US /ˈpʊr.li/
UK /ˈpʊr.li/

Trạng từ
1.
kém, tồi tệ
in a bad or inferior way
Ví dụ:
•
He performed poorly on the exam.
Anh ấy làm bài kiểm tra kém.
•
The car was running poorly.
Chiếc xe chạy kém.
Từ đồng nghĩa:
2.
nghèo khó, trong cảnh nghèo đói
with little or no money; in poverty
Ví dụ:
•
The family lived poorly in a small shack.
Gia đình sống nghèo khó trong một túp lều nhỏ.
•
Many people are still living poorly in developing countries.
Nhiều người vẫn đang sống nghèo khó ở các nước đang phát triển.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland