Nghĩa của từ "bad blood" trong tiếng Việt.
"bad blood" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
bad blood
US /bæd blʌd/
UK /bæd blʌd/

Thành ngữ
1.
hiềm khích, ác cảm, mâu thuẫn
feelings of hate or anger between people because of arguments in the past
Ví dụ:
•
There's been bad blood between the two families for generations.
Đã có hiềm khích giữa hai gia đình qua nhiều thế hệ.
•
After their big argument, there was a lot of bad blood between them.
Sau cuộc cãi vã lớn, có rất nhiều hiềm khích giữa họ.
Học từ này tại Lingoland