Nghĩa của từ to trong tiếng Việt.

to trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

to

US /tuː/
UK /tuː/
"to" picture

Giới từ

1.

đến, tới

expressing motion in the direction of (a particular location)

Ví dụ:

We are going to the store.

Chúng tôi đang đi đến cửa hàng.

She walked to the park.

Cô ấy đi bộ đến công viên.

2.

cho, đến

identifying the person or thing affected by an action

Ví dụ:

Give the book to him.

Đưa cuốn sách cho anh ấy.

She sent a letter to her friend.

Cô ấy gửi một lá thư cho bạn của mình.

3.

cho, để

indicating the recipient or beneficiary of an action

Ví dụ:

This gift is to you.

Món quà này dành cho bạn.

He dedicated his life to helping others.

Anh ấy đã cống hiến cuộc đời mình để giúp đỡ người khác.

4.

để, làm

introducing an infinitive verb

Ví dụ:

I want to learn English.

Tôi muốn học tiếng Anh.

It's nice to meet you.

Rất vui được gặp bạn.

Học từ này tại Lingoland