Nghĩa của từ towards trong tiếng Việt.
towards trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
towards
US /tɔːrdz/
UK /tɔːrdz/

Giới từ
1.
về phía, hướng về
in the direction of
Ví dụ:
•
She walked towards the door.
Cô ấy đi về phía cửa.
•
The car was heading towards the city center.
Chiếc xe đang đi về phía trung tâm thành phố.
Từ đồng nghĩa:
2.
cho, để
as a contribution to or payment for
Ví dụ:
•
He donated money towards the new hospital.
Anh ấy đã quyên góp tiền cho bệnh viện mới.
•
This payment goes towards your outstanding balance.
Khoản thanh toán này sẽ được dùng để trả số dư nợ của bạn.
Từ đồng nghĩa:
3.
đối với, về
with regard to; concerning
Ví dụ:
•
What are your feelings towards this proposal?
Cảm nghĩ của bạn về đề xuất này là gì?
•
His attitude towards work has improved.
Thái độ của anh ấy đối với công việc đã được cải thiện.
Từ đồng nghĩa:
4.
về, gần đến
approaching (a particular time or stage)
Ví dụ:
•
It was getting towards evening.
Trời đang về chiều.
•
We are working towards the deadline.
Chúng tôi đang làm việc hướng tới thời hạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: