Nghĩa của từ "get away" trong tiếng Việt.

"get away" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

get away

US /ɡet əˈweɪ/
UK /ɡet əˈweɪ/
"get away" picture

Cụm động từ

1.

trốn thoát, rời đi

to escape or leave a place or person

Ví dụ:
I need to get away for a few days.
Tôi cần đi đâu đó vài ngày.
The thief managed to get away with the stolen goods.
Tên trộm đã xoay sở để tẩu thoát cùng số hàng bị đánh cắp.
Từ đồng nghĩa:
2.

đi nghỉ mát, đi du lịch

to go on a vacation or short trip

Ví dụ:
We're planning to get away to the beach next month.
Chúng tôi đang lên kế hoạch đi nghỉ ở bãi biển vào tháng tới.
It's good to get away from the city sometimes.
Thỉnh thoảng đi xa khỏi thành phố cũng tốt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland