Nghĩa của từ near trong tiếng Việt.

near trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

near

US /nɪr/
UK /nɪr/
"near" picture

Trạng từ

1.

gần

at or to a short distance away; close

Ví dụ:
The school is quite near.
Trường học khá gần.
Don't come too near.
Đừng đến quá gần.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Giới từ

1.

gần

at a short distance from

Ví dụ:
He lives near the park.
Anh ấy sống gần công viên.
The car stopped near the curb.
Chiếc xe dừng gần lề đường.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Tính từ

1.

gần, sắp tới

close in distance or time

Ví dụ:
The end of the year is drawing near.
Cuối năm đang đến gần.
We are in the near future.
Chúng ta đang ở trong tương lai gần.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

tiến gần, đến gần

approach; draw close

Ví dụ:
As we near the coast, the air gets saltier.
Khi chúng ta tiến gần bờ biển, không khí trở nên mặn hơn.
The car neared the intersection.
Chiếc xe tiến gần đến ngã tư.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland