Nghĩa của từ steadily trong tiếng Việt.
steadily trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
steadily
US /ˈsted.əl.i/
UK /ˈsted.əl.i/

Trạng từ
1.
đều đặn, kiên định
in a regular and even manner; at a constant rate or pace
Ví dụ:
•
The rain fell steadily for hours.
Mưa rơi đều đặn trong nhiều giờ.
•
He worked steadily towards his goal.
Anh ấy làm việc kiên định hướng tới mục tiêu của mình.
2.
vững vàng, không lay chuyển
without shaking or wavering
Ví dụ:
•
She held the camera steadily to get a clear shot.
Cô ấy giữ máy ảnh vững vàng để có được một bức ảnh rõ nét.
•
He looked at her steadily, without blinking.
Anh ấy nhìn cô ấy chằm chằm, không chớp mắt.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland