Nghĩa của từ distant trong tiếng Việt.

distant trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

distant

US /ˈdɪs.tənt/
UK /ˈdɪs.tənt/
"distant" picture

Tính từ

1.

xa, xa xôi

far away in space or time

Ví dụ:
The mountains looked beautiful in the distant haze.
Những ngọn núi trông thật đẹp trong màn sương xa xăm.
He often dreams of a distant future.
Anh ấy thường mơ về một tương lai xa xôi.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
2.

xa cách, lạnh nhạt, khép kín

not friendly; cool and reserved

Ví dụ:
After the argument, she became very distant.
Sau cuộc cãi vã, cô ấy trở nên rất xa cách.
He has a rather distant relationship with his father.
Anh ấy có mối quan hệ khá xa cách với cha mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland