Nghĩa của từ focused trong tiếng Việt.

focused trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

focused

US /ˈfoʊ.kəst/
UK /ˈfoʊ.kəst/
"focused" picture

Tính từ

1.

tập trung, có trọng tâm

giving a lot of attention to one particular thing

Ví dụ:
She is very focused on her studies.
Cô ấy rất tập trung vào việc học.
The team remained focused despite the challenges.
Đội vẫn tập trung bất chấp những thách thức.

Quá khứ phân từ

1.

tập trung, lấy nét

to direct attention or effort toward a specific aim

Ví dụ:
He focused his efforts on completing the project.
Anh ấy đã tập trung nỗ lực vào việc hoàn thành dự án.
The camera focused on the distant bird.
Máy ảnh đã lấy nét vào con chim ở xa.
Học từ này tại Lingoland