Nghĩa của từ considerate trong tiếng Việt.
considerate trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
considerate
US /kənˈsɪd.ɚ.ət/
UK /kənˈsɪd.ɚ.ət/

Tính từ
1.
chu đáo, ân cần, tử tế
careful not to inconvenience or harm others
Ví dụ:
•
It was very considerate of you to offer me a ride.
Bạn thật chu đáo khi đề nghị cho tôi đi nhờ.
•
He is always considerate of his elderly neighbors.
Anh ấy luôn chu đáo với những người hàng xóm lớn tuổi của mình.
Từ đồng nghĩa:
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland