Nghĩa của từ belt trong tiếng Việt.

belt trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

belt

US /belt/
UK /belt/
"belt" picture

Danh từ

1.

thắt lưng, dây lưng

a strip of leather or other material worn around the waist or over the shoulder to support clothes or carry weapons or other articles

Ví dụ:
He tightened his belt after losing weight.
Anh ấy thắt chặt thắt lưng sau khi giảm cân.
She wore a stylish leather belt with her dress.
Cô ấy đeo một chiếc thắt lưng da sành điệu với chiếc váy của mình.
Từ đồng nghĩa:
2.

băng tải, dây curoa

a continuous band of material in a machine that is used for moving or carrying things or for transmitting power

Ví dụ:
The conveyor belt moved the packages to the loading dock.
Băng tải di chuyển các gói hàng đến bến xếp hàng.
The fan is driven by a rubber belt.
Quạt được dẫn động bằng dây curoa cao su.
Từ đồng nghĩa:
3.

vành đai, khu vực, dải

a region or strip of land having a specified characteristic or use

Ví dụ:
The industrial belt of the city is located near the river.
Vành đai công nghiệp của thành phố nằm gần sông.
The corn belt is a region of the Midwestern United States where corn is the predominant crop.
Vành đai ngô là một vùng ở Trung Tây Hoa Kỳ nơi ngô là cây trồng chủ yếu.
Từ đồng nghĩa:

Động từ

1.

thắt, buộc

fasten with a belt

Ví dụ:
He belted his robe tightly around him.
Anh ấy thắt chặt áo choàng quanh người.
Make sure to belt yourself in before we start driving.
Hãy chắc chắn thắt dây an toàn trước khi chúng ta bắt đầu lái xe.
Từ đồng nghĩa:
2.

hát vang, chơi nhạc mạnh mẽ

sing (a song) or play (a musical instrument) loudly and forcefully

Ví dụ:
She really belted out that high note.
Cô ấy thực sự hát vang nốt cao đó.
The band belted out their greatest hits.
Ban nhạc chơi vang những bản hit lớn nhất của họ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland