Nghĩa của từ "drop zone" trong tiếng Việt.

"drop zone" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

drop zone

US /ˈdrɑːp zoʊn/
UK /ˈdrɑːp zoʊn/
"drop zone" picture

Danh từ

1.

khu vực thả dù, khu vực hạ cánh

an area where paratroopers or supplies are dropped from an aircraft

Ví dụ:
The soldiers landed safely in the designated drop zone.
Các binh sĩ đã hạ cánh an toàn tại khu vực thả dù được chỉ định.
The supplies were air-dropped into the remote drop zone.
Vật tư được thả dù xuống khu vực thả dù hẻo lánh.
Từ đồng nghĩa:
2.

khu vực trả khách, khu vực trả hàng

a designated area for dropping off passengers or items, often at an airport or public building

Ví dụ:
Please proceed to the passenger drop zone for departures.
Vui lòng đến khu vực trả khách để khởi hành.
The courier left the package in the designated drop zone at the office.
Người chuyển phát đã để gói hàng ở khu vực trả hàng được chỉ định tại văn phòng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland