Nghĩa của từ district trong tiếng Việt.
district trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
district
US /ˈdɪs.trɪkt/
UK /ˈdɪs.trɪkt/

Danh từ
1.
khu, quận, huyện
an area of a country or city, especially one regarded as a distinct unit because of a particular characteristic or use
Ví dụ:
•
The business district is bustling with activity.
Khu kinh doanh nhộn nhịp.
•
She lives in the historic district of the city.
Cô ấy sống ở khu lịch sử của thành phố.
2.
đơn vị hành chính, huyện
an administrative division of a city or country
Ví dụ:
•
The city is divided into several electoral districts.
Thành phố được chia thành nhiều khu vực bầu cử.
•
Each district has its own local government.
Mỗi quận có chính quyền địa phương riêng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: