Nghĩa của từ wear trong tiếng Việt.
wear trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
wear
US /wer/
UK /wer/

Động từ
1.
2.
Danh từ
1.
sự hao mòn, sự hư hỏng
damage or deterioration sustained from continuous use and exposure
Ví dụ:
•
The old carpet showed signs of considerable wear.
Tấm thảm cũ cho thấy dấu hiệu hao mòn đáng kể.
•
This jacket can withstand a lot of wear and tear.
Chiếc áo khoác này có thể chịu được nhiều hao mòn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: