Nghĩa của từ erode trong tiếng Việt.

erode trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

erode

US /ɪˈroʊd/
UK /ɪˈroʊd/
"erode" picture

Động từ

1.

xói mòn, ăn mòn

to gradually wear away or destroy something

Ví dụ:
The constant wind and rain eroded the ancient ruins.
Gió và mưa liên tục đã xói mòn những tàn tích cổ xưa.
Over time, the river eroded the banks, making them wider.
Theo thời gian, con sông đã xói mòn các bờ, làm chúng rộng hơn.
2.

làm xói mòn, làm suy yếu

to gradually destroy or weaken something, especially a quality or value

Ví dụ:
Lack of trust can erode a relationship.
Thiếu tin tưởng có thể làm xói mòn một mối quan hệ.
His authority began to erode after the scandal.
Quyền lực của anh ta bắt đầu suy yếu sau vụ bê bối.
Học từ này tại Lingoland