Nghĩa của từ "with a view to" trong tiếng Việt.

"with a view to" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

with a view to

US /"wɪθ ə vjuː tuː"/
UK /"wɪθ ə vjuː tuː"/
"with a view to" picture

Cụm từ

1.

với mục đích, với ý định

with the aim of; intending to

Ví dụ:
He is studying hard with a view to passing the exam.
Anh ấy đang học hành chăm chỉ với mục đích đỗ kỳ thi.
They are saving money with a view to buying a new house.
Họ đang tiết kiệm tiền với mục đích mua một ngôi nhà mới.
Học từ này tại Lingoland