Nghĩa của từ "in view of" trong tiếng Việt.

"in view of" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

in view of

US /"ɪn vjuː əv"/
UK /"ɪn vjuː əv"/
"in view of" picture

Cụm từ

1.

xét theo, do, vì

considering something

Ví dụ:
In view of the circumstances, we decided to postpone the meeting.
Xét theo hoàn cảnh, chúng tôi quyết định hoãn cuộc họp.
In view of your excellent performance, we are offering you a promotion.
Xét theo hiệu suất xuất sắc của bạn, chúng tôi đề nghị bạn thăng chức.
Học từ này tại Lingoland