attitude
US /ˈæt̬.ə.tuːd/
UK /ˈæt̬.ə.tuːd/

1.
thái độ, quan điểm
a settled way of thinking or feeling about something
:
•
She has a positive attitude towards life.
Cô ấy có một thái độ tích cực đối với cuộc sống.
•
His bad attitude cost him the job.
Thái độ tồi tệ của anh ấy đã khiến anh ấy mất việc.