Nghĩa của từ too trong tiếng Việt.
too trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
too
US /tuː/
UK /tuː/

Trạng từ
1.
quá, rất
to a higher degree than is desirable, permissible, or possible; excessively
Ví dụ:
•
It's too hot to go outside.
Trời quá nóng để ra ngoài.
•
You're driving too fast.
Bạn đang lái xe quá nhanh.
Từ đồng nghĩa:
2.
cũng, nữa
in addition; also
Ví dụ:
•
I want to come too.
Tôi cũng muốn đến.
•
She's a doctor, and a great one too.
Cô ấy là một bác sĩ, và cũng là một bác sĩ giỏi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland