speak too soon

US /spiːk tuː suːn/
UK /spiːk tuː suːn/
"speak too soon" picture
1.

nói quá sớm, nói trước bước không qua

to say something that turns out to be wrong very soon after you have said it

:
I thought I had finished all my work, but I guess I spoke too soon.
Tôi tưởng mình đã hoàn thành hết công việc, nhưng tôi đoán là tôi đã nói quá sớm.
The baby finally fell asleep. Oh, wait, I spoke too soon, he's crying again.
Em bé cuối cùng cũng ngủ rồi. Ồ, đợi đã, tôi đã nói quá sớm, nó lại khóc rồi.