too close for comfort

US /tuː kloʊs fɔr ˈkʌmfərt/
UK /tuː kloʊs fɔr ˈkʌmfərt/
"too close for comfort" picture
1.

quá gần đến mức đáng lo ngại, suýt soát

so close as to cause discomfort or anxiety

:
The car swerved, and it was too close for comfort.
Chiếc xe lạng lách, và nó quá gần đến mức đáng lo ngại.
His comments about my work were too close for comfort, as if he knew my struggles.
Những bình luận của anh ấy về công việc của tôi quá đúng đến mức khiến tôi khó chịu, như thể anh ấy biết những khó khăn của tôi.