Nghĩa của từ thought-provoking trong tiếng Việt.
thought-provoking trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
thought-provoking
US /ˈθɑːt.prəˌvoʊk.ɪŋ/
UK /ˈθɑːt.prəˌvoʊk.ɪŋ/

Tính từ
1.
khiêu gợi tư duy, gợi mở suy nghĩ
making you think a lot about a subject
Ví dụ:
•
The documentary was incredibly thought-provoking, raising many questions about society.
Bộ phim tài liệu cực kỳ khiêu gợi tư duy, đặt ra nhiều câu hỏi về xã hội.
•
She gave a thought-provoking speech on the future of technology.
Cô ấy đã có một bài phát biểu khiêu gợi tư duy về tương lai của công nghệ.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland