thing
US /θɪŋ/
UK /θɪŋ/

1.
2.
việc, sự kiện
an action, activity, or event
:
•
The first thing we need to do is clean up.
Việc đầu tiên chúng ta cần làm là dọn dẹp.
•
How are things going?
Mọi việc thế nào rồi?
3.
sự thật, hoàn cảnh
a fact or circumstance
:
•
The important thing is that everyone is safe.
Điều quan trọng là mọi người đều an toàn.
•
One thing led to another, and soon they were married.
Chuyện này dẫn đến chuyện kia, và chẳng mấy chốc họ đã kết hôn.