thing

US /θɪŋ/
UK /θɪŋ/
"thing" picture
1.

thứ, vật

an object that is not alive and has no special qualities

:
What is that thing over there?
Cái thứ đó ở đằng kia là gì?
I need to buy a few things for the house.
Tôi cần mua một vài thứ cho ngôi nhà.
2.

việc, sự kiện

an action, activity, or event

:
The first thing we need to do is clean up.
Việc đầu tiên chúng ta cần làm là dọn dẹp.
How are things going?
Mọi việc thế nào rồi?
3.

sự thật, hoàn cảnh

a fact or circumstance

:
The important thing is that everyone is safe.
Điều quan trọng là mọi người đều an toàn.
One thing led to another, and soon they were married.
Chuyện này dẫn đến chuyện kia, và chẳng mấy chốc họ đã kết hôn.