Nghĩa của từ "for one thing" trong tiếng Việt.
"for one thing" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
for one thing
US /"fɔːr wʌn θɪŋ"/
UK /"fɔːr wʌn θɪŋ"/

Cụm từ
1.
trước hết, một là
used to introduce one reason, among others, for something
Ví dụ:
•
I can't go out tonight; for one thing, I have to study.
Tối nay tôi không thể ra ngoài; trước hết, tôi phải học bài.
•
Why didn't you tell me? Well, for one thing, you were busy.
Tại sao bạn không nói cho tôi biết? Chà, trước hết, bạn bận rồi.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland