a thing of the past
US /ə θɪŋ əv ðə pæst/
UK /ə θɪŋ əv ðə pæst/

1.
một điều của quá khứ, lỗi thời
something that no longer exists or happens
:
•
Dial-up internet is definitely a thing of the past.
Internet quay số chắc chắn là một điều của quá khứ.
•
Using typewriters for daily office work is a thing of the past.
Sử dụng máy đánh chữ cho công việc văn phòng hàng ngày là một điều của quá khứ.