Nghĩa của từ occurrence trong tiếng Việt.

occurrence trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

occurrence

US /əˈkɝː.əns/
UK /əˈkɝː.əns/
"occurrence" picture

Danh từ

1.

sự xảy ra, tần suất, sự kiện

the fact or frequency of something happening

Ví dụ:
The occurrence of natural disasters has increased.
Sự xuất hiện của thiên tai đã tăng lên.
This is a rare occurrence.
Đây là một sự việc hiếm gặp.
2.

lần xuất hiện, sự xuất hiện

a particular instance of something happening

Ví dụ:
Each occurrence of the word was highlighted.
Mỗi lần xuất hiện của từ đều được tô sáng.
The program counts the occurrences of specific characters.
Chương trình đếm số lần xuất hiện của các ký tự cụ thể.
Học từ này tại Lingoland