Nghĩa của từ affair trong tiếng Việt.

affair trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

affair

US /əˈfer/
UK /əˈfer/
"affair" picture

Danh từ

1.

sự việc, việc

an event or sequence of events of a specified kind or that has previously been referred to

Ví dụ:
The whole affair was a complete disaster.
Toàn bộ sự việc là một thảm họa hoàn toàn.
It was a strange affair from beginning to end.
Đó là một sự việc kỳ lạ từ đầu đến cuối.
2.

quan hệ ngoài luồng, ngoại tình

a secret sexual relationship between two people, at least one of whom is married to someone else

Ví dụ:
He was having an affair with his secretary.
Anh ta đang có quan hệ ngoài luồng với thư ký của mình.
The scandal involved a politician and his secret affair.
Vụ bê bối liên quan đến một chính trị gia và mối quan hệ ngoài luồng bí mật của ông ta.
Học từ này tại Lingoland