Nghĩa của từ dangle trong tiếng Việt.

dangle trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

dangle

US /ˈdæŋ.ɡəl/
UK /ˈdæŋ.ɡəl/
"dangle" picture

Động từ

1.

treo lủng lẳng, đung đưa

hang or swing loosely

Ví dụ:
A single earring dangled from her ear.
Một chiếc khuyên tai treo lủng lẳng trên tai cô ấy.
The child's legs dangled over the edge of the chair.
Chân đứa trẻ treo lủng lẳng qua mép ghế.
Từ đồng nghĩa:
2.

treo, nhử

offer (an enticing thing) to someone in order to persuade them to do something

Ví dụ:
They dangled the prospect of a promotion in front of him.
Họ treo viễn cảnh thăng chức trước mặt anh ta.
The company dangled a bonus to motivate the sales team.
Công ty treo thưởng để thúc đẩy đội ngũ bán hàng.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland