Nghĩa của từ "sweep aside" trong tiếng Việt.

"sweep aside" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

sweep aside

US /swiːp əˈsaɪd/
UK /swiːp əˈsaɪd/
"sweep aside" picture

Cụm động từ

1.

gạt bỏ, bỏ qua

to ignore or dismiss something as unimportant

Ví dụ:
The government tried to sweep aside the public's concerns.
Chính phủ đã cố gắng gạt bỏ những lo ngại của công chúng.
He tends to sweep aside any criticism.
Anh ấy có xu hướng gạt bỏ mọi lời chỉ trích.
2.

đánh bại, quét sạch

to easily defeat an opponent or overcome an obstacle

Ví dụ:
The home team swept aside their rivals with a dominant performance.
Đội chủ nhà đã đánh bại đối thủ một cách dễ dàng với màn trình diễn áp đảo.
The new technology will sweep aside old methods of production.
Công nghệ mới sẽ quét sạch các phương pháp sản xuất cũ.
Học từ này tại Lingoland