Nghĩa của từ sweeping trong tiếng Việt.
sweeping trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
sweeping
US /ˈswiː.pɪŋ/
UK /ˈswiː.pɪŋ/

Tính từ
1.
quét, rộng lớn
extending or performed in a long, continuous curve
Ví dụ:
•
The car took a sweeping turn around the bend.
Chiếc xe rẽ một vòng quét quanh khúc cua.
•
She made a sweeping gesture with her arm.
Cô ấy làm một cử chỉ quét bằng cánh tay.
Từ đồng nghĩa:
2.
áp đảo, sâu rộng
having an overwhelmingly decisive effect
Ví dụ:
•
The team achieved a sweeping victory.
Đội đã giành chiến thắng áp đảo.
•
The new policy had a sweeping impact on the industry.
Chính sách mới có tác động sâu rộng đến ngành.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: