Nghĩa của từ stumble trong tiếng Việt.
stumble trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
stumble
US /ˈstʌm.bəl/
UK /ˈstʌm.bəl/

Động từ
1.
vấp ngã, loạng choạng
trip or momentarily lose one's balance; almost fall
Ví dụ:
•
He began to stumble as he walked through the uneven terrain.
Anh ấy bắt đầu loạng choạng khi đi qua địa hình gồ ghề.
•
She stumbled on a loose rock and nearly fell.
Cô ấy vấp phải một hòn đá lỏng và suýt ngã.
2.
nói vấp, nói lắp
make a mistake or repeated mistakes in speaking or understanding
Ví dụ:
•
He tends to stumble over his words when he's nervous.
Anh ấy có xu hướng nói vấp khi lo lắng.
•
The speaker would often stumble during his long speech.
Người nói thường nói vấp trong bài phát biểu dài của mình.
3.
tình cờ tìm thấy, tình cờ phát hiện
find or discover (something) by chance
Ví dụ:
•
They stumbled upon an old, abandoned cabin in the woods.
Họ tình cờ tìm thấy một căn nhà gỗ cũ bị bỏ hoang trong rừng.
•
I stumbled across an interesting article online.
Tôi tình cờ tìm thấy một bài báo thú vị trên mạng.
Từ đồng nghĩa:
Danh từ
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: