Nghĩa của từ falter trong tiếng Việt.

falter trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

falter

US /ˈfɑːl.tɚ/
UK /ˈfɑːl.tɚ/
"falter" picture

Động từ

1.

chững lại, yếu đi

lose strength or momentum

Ví dụ:
The economy began to falter.
Nền kinh tế bắt đầu chững lại.
His voice did not falter as he delivered the speech.
Giọng anh ấy không chùn lại khi anh ấy đọc bài phát biểu.
2.

loạng choạng, do dự

move unsteadily or hesitantly

Ví dụ:
He watched her falter and then regain her balance.
Anh ấy nhìn cô ấy loạng choạng rồi lấy lại thăng bằng.
Her steps began to falter as she grew tired.
Bước chân của cô ấy bắt đầu loạng choạng khi cô ấy mệt mỏi.
Học từ này tại Lingoland