Nghĩa của từ "come across" trong tiếng Việt.
"come across" trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
come across
US /kʌm əˈkrɔs/
UK /kʌm əˈkrɔs/

Cụm động từ
1.
tình cờ gặp, tình cờ tìm thấy
to find or meet by chance
Ví dụ:
•
I came across an old friend at the market today.
Hôm nay tôi tình cờ gặp một người bạn cũ ở chợ.
•
She came across some interesting documents while cleaning the attic.
Cô ấy tình cờ tìm thấy một số tài liệu thú vị khi dọn dẹp gác mái.
Từ đồng nghĩa:
2.
được hiểu, được cảm nhận, tạo ấn tượng
to be understood or perceived in a particular way
Ví dụ:
•
His sincerity came across clearly in his speech.
Sự chân thành của anh ấy được thể hiện rõ ràng trong bài phát biểu.
•
She comes across as very confident.
Cô ấy tạo ấn tượng rất tự tin.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland