stumble on
US /ˈstʌm.bəl ɑːn/
UK /ˈstʌm.bəl ɑːn/

1.
tình cờ tìm thấy, vô tình phát hiện
to discover something by chance
:
•
While cleaning the attic, she stumbled on an old photo album.
Trong khi dọn dẹp gác mái, cô ấy tình cờ tìm thấy một cuốn album ảnh cũ.
•
Researchers often stumble on important discoveries when they least expect it.
Các nhà nghiên cứu thường tình cờ tìm thấy những khám phá quan trọng khi họ ít mong đợi nhất.