Nghĩa của từ discover trong tiếng Việt.

discover trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

discover

US /dɪˈskʌv.ɚ/
UK /dɪˈskʌv.ɚ/
"discover" picture

Động từ

1.

khám phá, tìm thấy

find (something or someone) unexpectedly or in the course of a search

Ví dụ:
Scientists hope to discover a cure for cancer.
Các nhà khoa học hy vọng sẽ khám phá ra phương pháp chữa ung thư.
She discovered a new talent for painting.
Cô ấy đã khám phá ra một tài năng mới trong hội họa.
Từ đồng nghĩa:
2.

khám phá, phát hiện ra

learn or find out (something) for the first time

Ví dụ:
He was shocked to discover that his wife had been lying to him.
Anh ta sốc khi phát hiện ra vợ mình đã nói dối anh ta.
We need to discover the truth about what happened.
Chúng ta cần khám phá sự thật về những gì đã xảy ra.
Học từ này tại Lingoland