get up
US /ɡet ˈʌp/
UK /ɡet ˈʌp/

1.
2.
3.
tổ chức, sắp xếp, chuẩn bị
to organize or arrange something
:
•
We need to get up a petition to protest the new policy.
Chúng ta cần tổ chức một bản kiến nghị để phản đối chính sách mới.
•
Can you help me get up a display for the exhibition?
Bạn có thể giúp tôi chuẩn bị một màn trưng bày cho triển lãm không?