Nghĩa của từ abide trong tiếng Việt.
abide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.
abide
US /əˈbaɪd/
UK /əˈbaɪd/

Động từ
1.
chịu đựng, dung thứ
to tolerate or put up with something or someone
Ví dụ:
•
I can't abide his constant complaining.
Tôi không thể chịu đựng được việc anh ta than phiền liên tục.
•
She couldn't abide the thought of being alone.
Cô ấy không thể chịu đựng ý nghĩ phải ở một mình.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: