Nghĩa của từ abide trong tiếng Việt.

abide trong tiếng Anh có nghĩa là gì? Hãy cùng Lingoland tìm hiểu nghĩa, phát âm và cách dùng cụ thể của từ này.

abide

US /əˈbaɪd/
UK /əˈbaɪd/
"abide" picture

Động từ

1.

chịu đựng, dung thứ

to tolerate or put up with something or someone

Ví dụ:
I can't abide his constant complaining.
Tôi không thể chịu đựng được việc anh ta than phiền liên tục.
She couldn't abide the thought of being alone.
Cô ấy không thể chịu đựng ý nghĩ phải ở một mình.
2.

ở lại, ngự trị

to remain or stay in a place

Ví dụ:
He promised to abide with them for a few days.
Anh ấy hứa sẽ ở lại với họ vài ngày.
May peace abide in your heart.
Mong bình yên ngự trị trong trái tim bạn.
Từ đồng nghĩa:
Học từ này tại Lingoland
Từ liên quan: