abide

US /əˈbaɪd/
UK /əˈbaɪd/
"abide" picture
1.

chịu đựng, dung thứ

to tolerate or put up with something or someone

:
I can't abide his constant complaining.
Tôi không thể chịu đựng được việc anh ta than phiền liên tục.
She couldn't abide the thought of being alone.
Cô ấy không thể chịu đựng ý nghĩ phải ở một mình.
2.

ở lại, ngự trị

to remain or stay in a place

:
He promised to abide with them for a few days.
Anh ấy hứa sẽ ở lại với họ vài ngày.
May peace abide in your heart.
Mong bình yên ngự trị trong trái tim bạn.